HAVE TO
+When you visit a temple in Thailand , have to follow some important customs
-Khi bạn đến thăm một ngôi chùa ở Thái Lan, phải tuân theo một số phong tục quan trọng
+Under the new regulations , workers have to wear protective clothes
-Theo quy định mới, người lao động phải mặc quần áo bảo hộ lao động
+We have to give him our answer today or lose out on the contract.
-Chúng ta phải đứa anh ấy câu trả lời hôm nay hoặc mất hợp đồng
+ I have to send a report to Head Office every week
-Bạn phải gửi một báo cáo cho trưởng văn phòng mỗi tuần
+I have to study for the exam.
-Tôi phải học cho kỳ thi
+ I have to pick up our customer at the airport at four o’clock.
-Tôi phải đón khách hàng của chúng tôi tại sân bay lúc bốn giờ đồng hồ
+I have to take the bus because my car broke down last night
-Tôi phải đi xe bus vì xe ô tô của tôi đã hỏng hôm qua.
+The teacher told that all students had to bring their books to school
-Giáo viên nói rằng tất cả học sinh phải mang sách của mình đi học.
+Mom said you have to eat all your vegetables.
- Mẹ bảo em cần ăn hết phần rau của em.
+My manager has to send a report to the Head Office every month.
- Quản lý của tôi phải gửi báo cáo cho trụ sở mỗi tháng
DON'T HAVE TO
+You don’t have to arrive before 9.
- Bạn không cần đến trước 9 giờ đâu
+You don’t have to get angry at me, we can talk this out.
-Bạn không cần phải nổi cáu với tôi, chúng ta có thể giải quyết vấn đề này bằng cách nói chuyện.
+Don’t you have to go home early? Your parents must be worried
-Bạn không phải về nhà sớm à? Bố mẹ bạn chắc đang lo lắng lắm đấy
+You don’t have tobuy anything when I invite you over for dinner.
-Bạn không cần phải mua gì khi tôi mời bạn qua ăn tối đâu.
+You don’t have to drive. I can do it.
-Bạn không phải lái xe đâu, tôi có thể lái được
+You don't have to worry about them
-Bạn không phải lo lắng về chúng
+I don't have to swim well
-Tôi không cần phải bơi giỏi
+You don't have to clean my room
-Bạn không cần phải dọn phòng của tôi
+You don't have to drink soft drink
-Bạn không cần phải uống nước ngọt
+I dont have to cook dinner tonight
-Tôi không phải nấu bữa tối nay
CHÚC BẠN HỌC TỐT