5 từ cùng nghĩa với trung thực: thật thà, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thật lòng
5 từ trái nghĩa với trung thực : dối trá, gian dối, xảo quyệt, lưu manh, dối gian
Ghi nhớ phần danh từ trang 53:
Danh từ là những từ chỉ sự vật [ người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ]
5 danh từ chỉ người: mẹ, bố, ông, bà, cô giáo
5 danh từ chỉ vật: quần, áo, bàn, ghế, máy tính
5 danh từ chỉ hiện tượng thên nhiên: nắng, mưa, lũ, sạt lở, sóng thần
5 danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, thói quen, đạo đức, âm mưu,
hok tốt