1. Nam dislikes studying during the summer (Nam không thích học vào mùa hè)
=> Nam is bored with studying during the summer
Sử dụng cấu trúc bored with + Ving mang nghĩa là chán, ghét
2. People built this school in 1998 (Người ta đã xây trường học này vào năm 1998)
=> This school was built in 1998
Sử dụng cấu trúc bị động ở thì quá khứ: S + was/were + VPII + O
3. "You should do more referent exercises" said the teacher ( Thầy giáo nói "Bạn nên làm thêm nhiều bài tập tham khảo")
=> The teacher advised them to do more referent excercises
Sử dụng câu trực tiếp/ câu gián tiếp
4. Although the weather is too cold, they go camping. (Mặc dù thời tiết rất lạnh, họ vẫn đi cắm trại)
=> Despite the cold weather, they go camping
Sử dụng cấu trúc Despite + Ving/ noun phrase.
Chúc bạn học tốt!