Viết đoạn văn 200 chữ về mạng xã hội

Các câu hỏi liên quan

Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây: * 1 điểm 2Cu + O2 → 2CuO Al + 3O2 → 2Al2O3 4P + 5O2 → 2P2O5 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là : * 1 điểm Zn và HCl Cu và H2SO4 Al và H2O FeO và HCl Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là: 1 điểm 1,6g 3,2g 0,8g 8g Để có dung dịch NaOH nồng độ 15% người ta làm như sau: * 1 điểm Cho 15 g NaOH hoà tan vào 95 g nước. Cho 15 g NaOH hoà tan vào 100 ml nước. Cho 15 g NaOH hoà tan vào 85 ml nước. Cho 15 g NaOH hoà tan vào 100 g nước. Để có 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M người ta làm như sau :(biết Cu=64, S=32, O=16) * 1 điểm Hoà tan 8 g CuSO4 vào 100 ml nước. Hoà tan 8 g CuSO4 vào cốc rồi thêm nước cho đủ 150 ml và khuấy đều Hoà tan 8 g CuSO4 vào cốc rồi thêm nước cho đủ 100 ml và khuấy đều Hoà tan 8 g CuSO4 vào 92 g nước và khuấy đều Cho 3,1 g Na2O vào 69 g nước, nồng độ % của dung dịch là : * 1 điểm 4,3% 95,7% 4,5% 95,8% Cho 4,9 g H2SO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch.(biết H=1, S=32, O=16) * 1 điểm 0,00025M 0,25M 0,1M 0,0245M Dùng bảng tính tan hãy lựa chọn câu đúng trong các câu sau .Dãy các chất tan được trong nước : * 1 điểm NaOH ; CuSO4 ; H2SO4 ; Mg(OH)2 KCl ; Mg(NO3)2 ; Ba(OH)2 ; MgSO4 KOH ; HNO3 ; CaCO3 ; AlCl3 FeCl3 ; H2SiO3 ; HCl ; Na2CO3 Cho công thức hoá học biểu diễn các chất như sau : KOH ; NaCl ; CaCO3 ; HCl ; MgO ; Cu(OH)2 ; Ca(OH)2. Chất làm đổi màu quỳ tím là : * 1 điểm KOH ; NaCl ; CaCO3 KOH ; Ca(OH)2 ; HCl MgCl2 ; Cu(OH)2 ; KOH KOH; CaCO3 ; HCl Dãy công thức hoá học biểu diễn toàn các muối là : * 1 điểm CaCl2 ; Na2CO3 ; Ca3(PO4)2 Na2CO3 ; CaCl2 ; SO3 Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2 CaCl2 ; Ca3(PO4)2 ; KOH

Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở PTHH nào sau đây: * 1 điểm 2Cu + O2 → 2CuO Al + 3O2 → 2Al2O3 4P + 5O2 → 2P2O5 3Fe + 2O2 → Fe3O4 Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là : * 1 điểm Zn và HCl Cu và H2SO4 Al và H2O FeO và HCl Đốt 0,1 mol Mg trong khí oxi thu được MgO. Số gam oxi cần dùng để đốt Mg trong phản ứng trên là: 1 điểm 1,6g 3,2g 0,8g 8g Để có dung dịch NaOH nồng độ 15% người ta làm như sau: * 1 điểm Cho 15 g NaOH hoà tan vào 95 g nước. Cho 15 g NaOH hoà tan vào 100 ml nước. Cho 15 g NaOH hoà tan vào 85 ml nước. Cho 15 g NaOH hoà tan vào 100 g nước. Để có 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M người ta làm như sau :(biết Cu=64, S=32, O=16) * 1 điểm Hoà tan 8 g CuSO4 vào 100 ml nước. Hoà tan 8 g CuSO4 vào cốc rồi thêm nước cho đủ 150 ml và khuấy đều Hoà tan 8 g CuSO4 vào cốc rồi thêm nước cho đủ 100 ml và khuấy đều Hoà tan 8 g CuSO4 vào 92 g nước và khuấy đều Cho 3,1 g Na2O vào 69 g nước, nồng độ % của dung dịch là : * 1 điểm 4,3% 95,7% 4,5% 95,8% Cho 4,9 g H2SO4 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch.(biết H=1, S=32, O=16) * 1 điểm 0,00025M 0,25M 0,1M 0,0245M Dùng bảng tính tan hãy lựa chọn câu đúng trong các câu sau .Dãy các chất tan được trong nước : * 1 điểm NaOH ; CuSO4 ; H2SO4 ; Mg(OH)2 KCl ; Mg(NO3)2 ; Ba(OH)2 ; MgSO4 KOH ; HNO3 ; CaCO3 ; AlCl3 FeCl3 ; H2SiO3 ; HCl ; Na2CO3 Cho công thức hoá học biểu diễn các chất như sau : KOH ; NaCl ; CaCO3 ; HCl ; MgO ; Cu(OH)2 ; Ca(OH)2. Chất làm đổi màu quỳ tím là : * 1 điểm KOH ; NaCl ; CaCO3 KOH ; Ca(OH)2 ; HCl MgCl2 ; Cu(OH)2 ; KOH KOH; CaCO3 ; HCl Dãy công thức hoá học biểu diễn toàn các muối là : * 1 điểm CaCl2 ; Na2CO3 ; Ca3(PO4)2 Na2CO3 ; CaCl2 ; SO3 Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 ; Ba(OH)2 CaCl2 ; Ca3(PO4)2 ; KOH