1. Shall we paint the kitchen next weekend instead of this weekend?
-> Shall we postpone painting the kitchen until next weekend?
Dịch : Chúng ta có nên hoãn việc sơn nhà bếp cho đến cuối tuần sau không?
Điền từ :
1. Every morning, I spend an hour reading the newspaper.
Dịch : Mỗi sáng, tôi dành 1 giờ để đọc báo
2. 'What's Karen doing?'-'She's going away tomorrow so she's busy packing
Dịch : 'Karen đang làm gì vậy?' - "Ngày mai cô ấy đi vắng nên cô ấy bận đóng gói
3. I think you waste too much time watching TV.
Dịch : Tôi nghĩ bạn đã lãng phí quá nhiều thời gian vào việc xem TV
4. There's a beautiful view from that hill. It's worth climbing to the top.
Dịch : Có một cảnh đẹp trên ngọn đồi đó. Nó rất đáng để trèo lên đó
5. Just stay calm. There's no point in getting angry.
Dịch : Hãy bình tĩnh. Nổi giận không có ích gì