Viết lại câu bị động ở thì quá khứ tiếp diễn Công thức: S + was/were + being + v3/ved +...+ (by O) + thời gian Bỏ (by O) ở câu a b d nha cãm ơn nhiều

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là: A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát Câu 2: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ? A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nước. C. Làm thân chim nhẹ. Câu 3: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ? A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định. C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp Câu 4: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ? A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón. C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau. D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau. Câu 5: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ? A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu. C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ. Câu 6: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ? A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì ? A. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí. B. Phổi có mao mạch phát triển. C. Có không vách ngăn,mao mạch không phát triển. D. Có nhiều vách ngăn. Câu 8: Hệ thống túi khí và phổi phát triển nhiều nhất ở: A. Bò sát B. Chim C. Châu chấu D. Thú Câu 9: Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng: A. Tiết ra dịch vị. B. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn. C. Tiết ra dịch tụy D. Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày. Câu 10: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì ? A. Miệng có mỏ xừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều. C. Không có miệng và mỏ xừng. D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến. Câu 11: Tập tính của chim nhiều hơn tập tính của bò sát vì : A. Hệ tuần hoàn của chim phát triển hơn của bò sát B. Hệ bài tiết của chim phát triển hơn của bò sát C. Hệ thần kinh của chim phát triển hơn của bò sát D. Tấtcả đều đúng. Câu 12: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì: A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày. B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm . D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Nhóm chim nào sau đây có tập tính di cư: A. Cò, vạc, gà, cu gáy, sáo. B. Diệc xám, mòng két, ngỗng trời, sếu. C. Chim én, cò, vạc D. Tất cả đều sai. Câu 14: Hệ tuần hoàn của Bò sát có cấu tạo? A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn C. Tim có ba ngăn tâm thất có vách ngăn hụt và hai vòng tuần hoàn. D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn Câu 15: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn. A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ.

Giúp Mik với, Mik còn từng này điểm thôi. Mik cảm ơn nhiều A. Trắc nghiệm : Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Một ca no có vận tốc là x (km/h) đi trên một dòng sông, biết vận tốc dòng chảy là 5 km/h. Vận tốc của ca no đi ngược dòng là: A. x + 5 B. x – 5 C. D. Câu 2. Hai người cùng làm một công việc sau 24 giờ thì xong. Trung bình một giờ hai người đó làm được: A. công việc B. công việc C. 24 công việc D. 12 công việc Câu 3. Quãng đường Hà Nội – Huế là 675 km, một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 7h30 phút đến Huế lúc 16 giờ 30 phút, vận tốc của ô tô là A. 57 km/h B. 76 km/h C. 74 km/h D. 75 km/h Câu 4. Vận tốc của ca nô thứ nhất là x km/h, ca nô thứ hai có vận tốc lớn hơn vận tốc của ca nô thứ nhất là 4 km/h. Khi đó vận tốc của ca nô thứ hai được biểu thị là: A. x – 4 km/h B.4x km/h C. x + 4 km/h D. km/h Câu 5. Cho theo tỉ số k. Biết MN = 4cm, AB = 8dm. Khi đó A. k = 20 B. C. D. k = 2 Câu 6. Cho theo tỉ số ; chu vi của ∆DEF bằng 105 cm. Khi đó chu vi của ∆MNP bằng: A. 147 cm B. 75 cm C. 75 dm d. 147 dm B. Tự luận Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Từ bài 1 đến bài 3) Bài 1. Một canô xuôi từ bến A đến bến B với vận tốc 30 km/h, sau đó lại ngược từ bến B về bến A. Thời gian đi xuôi ít hơn thời gian đi ngược 40 phút. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc dòng nước là 3km/h và vận tốc thật của canô không đổi. Bài 2. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc thêm 4km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi từ A đến B. Bài 3. Một tổ theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 40 sản phẩm. Khi thực hiện, do cải tiến năng suất nên mỗi ngày sản xuất được 45 sản phẩm. Do đó, tổ không những hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày mà còn vượt mức 5 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 4. Cho tam giác ABC. lấy điểm M trên cạnh AB sao cho . Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N. a) Chứng minh rằng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC b) Tính chu vi tam giác ABC khi biết chu vi tam giác AMN bằng 30 cm. Bài 5. Cho tam giác ABC có AB = 20cm, BC = 14cm, CA = 10cm. Biết tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC và cạnh nhỏ nhất bằng 30cm. Tính các cạnh còn lại của tam giác MNP.