13, I can assure you everything will be arranged in time
→ Cấu trúc: I can assure you + S + bị động theo thì (thường là tương lai đơn) + (O/by O): tôi có thể đảm bảo với bạn rằng .....
15, Nothing hasn't been moved since they sent you away to cure you.
→ Anything → nothing nếu là chủ ngữ trong câu gián tiếp.
→ Cấu trúc bị động thì ht hoàn thành: S + have/has (not) + been + Vpp + (O/ by O)
2, What about this ought to be done?
→ Cấu trúc bị động của modal verbs (ought,must,should,have to,....): S+ modal verbs + be + Vpp + (O/by O)
3, It is time the cows were brought in.
→ Cấu trúc: It + tobe + time + S + V(past) + O → It + tobe+ time + S + was/were + Vpp + (O/by O): đây là thời gian để ....
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^ ---