* Quy ước:
A - Hạt vàng a - Hạt xanh
B - Vỏ nhăn b - Vỏ trơn
* Sơ đồ lai:
P: AABB × aabb
`G_P`: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cây hạt vàng vỏ trơn
F1 × F1: AaBb × AaBb
`G_{F_1}`: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB; 2AaBB; 2AABb; 4AaBb; 1AAbb; 2Aabb; 1aaBB; 2aaBb; 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 9A_B_ : 3A_bb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 9 Cây hạt vàng vỏ trơn : 3 Cây hạt vàng vỏ nhăn : 3 Cây hạt xanh vỏ trơn : 1 Cây hạt xanh vỏ nhăn
- Cơ chế di truyền các tính trạng được giải thích bằng sự phân li và tổ hợp của các cặp nhân tố di truyền (gen) quy định cặp tính trạng tương phản thông qua các quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh