1. His
(father là danh từ- nếu có từ ở trước thì là tính từ sở hữu: bố của ai)
2. as
work as=do (job): làm nghề gì (mình dịch nnay cho dễ hiểu á)
3. was
neither of + đại từ (them/us...) + số ít
theo mạch văn, nó ở quá khứ -> chia thì quá khứ đơn
4. had
5. money
earn money: kiếm tiền
6. in
work in+địa điểm: làm việc ở đâu
7. was
mình cũng o biết gthich câu này nma b nghĩ nnay cho dễ hiểu nha:
When he is fifteen: khi anh ấy 15 tuổi -> chuyển động từ sang thì quá khứ đơn sẽ thành he was fifteen.
8. he
câu này thiếu S -> thêm S
9. and
both N and N ≡ not only...but also
10. age
at the age of: ở tuổi