* Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Với động từ “tobe”:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?
* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+): S + have/ has + V-ed/PIII.
(-): S + have/ has +not + V-ed/PIII.
(?): Have/Has + V-ed/PIII?
* Cấu trúc thì tương lai đơn:
(+): S+ will + V-nt.
(-): S+ will + not + V-nt.
(?): will + S+ V-nt?
1. have been.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: several times.)
2. did.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night.)
3. read.
(When + thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn: Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến.)
4. will pass.
(think + thì tương lai đơn.)