`1`. We'll have to phone you first before we organise the trip.
`=>` Cấu trúc: Before + hiện tại đơn, tương lai đơn
- Ở vế đầu là hai câu nên vế thứ hai sau "then" có thể dùng "will" được
- Còn câu hai sau từ "before" không chia mệnh đề tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ gọi cho bạn đầu tiên trước khi chúng tôi tổ chức chuyến đi