Đại từ quan hệGiải chi tiết:Trong mệnh đề quan hệ:- where: ở đâu- which: thay thế cho danh từ chỉ vật- who: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ- that: that thế cho danh từ chỉ người và vật (không đứng đằng sau dấu “,”)Dấu hiệu: danh từ “social networks” (mạng xã hội) là danh từ chỉ vật và đứng sau nó là dấu “,” => loại A, C, DIt provides access to social networks, (28) which provide support and shared values and aspirations.Tạm dịch: Nó cung cấp quyền tham gia vào các mạng xã hội, cung cấp hỗ trợ và chia sẻ các giá trị và nguyện vọng.