1.A.Speaks ( Nói )
2.B.tries ( Cố gắng )
3.C.dances ( những điệu nhảy )
4.C.pays ( thanh toán )
5.D.villages ( làng mạc )
6.A.lives ( cuộc sống )
7.B listens ( Lắng Nghe
8.B.talks ( cuộc nói chuyện )
9.D.explores ( khám phá )
10.A works ( Làm )
xin hay nhất
Mơn trước nha
Study well!