1. If you want to pay a more .......reasonable......... price , remember to book the tour two weeks in advance. ( Reason)
⇒ Reasonable price: gía cả hợp lí ⇔ reasonable: adj bổ nghĩa cho từ price: n ⇒ Đang muốn nói một giá cả như thế nào.
2. My English is a bit .........rusty........ I haven't used it for year (Rust)
⇒ My English is a bit rusty: tiếng Anh của tôi rò rỉ một chút ⇔ Cũng như trên, rusty: adj bổ nghĩa cho my English: n ⇒ Đang nói tiếng Anh của tôi như thế nào.
3. My grandfather is 80 year old , and he's ..........fluent........ in both French and English. (Fluence)
⇒ He's fluent: ông ấy thông thạo ... ⇔ Gỉai thích như 2 câu trên ⇒ Đang nói ông là người như thế nào hay nói ông có gì đang được chú trọng vào.
4. There is nothing more boring than a seaside town in the low........season..... (Seasoning)
⇒ A seaside town in the low season: một thị trấn ven biển vào mùa ít khách ⇔ Đang nói thị trấn kia đang trong tình trạng gì mà trở nên thấp xuống ⇒ Season đang trợ cho low để nói về vấn đề đang chú trọng.