Y là một ancol có công thức C4H10Ot. Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa Y bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Z. Viết công thức cấu tạo của Y
Y hòa tan Cu(OH)2 nên Y chứa ít nhất 2OH kề nhau
Z đa chức nên các chức ancol trong Y cùng bậc.
—> Y là CH3-CHOH-CHOH-CH3
Z là CH3-CO-CO-CH3
Thủy phân hoàn toàn cacbohidrat T thu được hai monosaccarit X và Y. Hidro hóa X hoặc Y đều thu được hợp chất hữu cơ Z. Hai chất T và Z lần lượt là
A. Tinh bột và sobitol. B. Tinh bột và glucozo.
C. Saccarozo và axit gluconic. D. Saccarozo và sobitol.
Cho một mẫu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2-3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y. Đốt chấy Y, thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X không thể là
A. Axit axetic. B. Ancol etylic.
C. anđehit axetic. D. axit fomic.
X, Y là 2 aminoaxit đều no, mạch hở chứa 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Z là este no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit Val-X-Y và Z tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 0,2M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được metanol và a gam muối T. Đốt chát hoàn toàn T cần dùng 3,192 lít O2, thu được N2, K2CO3 và 6,47 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Cho các phát biểu sau: (a) Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là 3,39 gam. (b) Giá trị của a là 6,44 gam (c) Giá trị của m là 4,11 gam. (d) Phần trăm khối lượng của peptit có trong E bằng 57,65% Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Cho 7,8 gam kali tác dụng với 1 lít dung dịch HCl 0,1M sau phản ứng thu được dung dịch Y và V lít khí H2. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 2,24 và 13,05. B. 1,12 và 3,725.
C. 2,24 và 7,45. D. 1,12 và 11,35.
Chất nào sau đây khi cho vào dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. KMnO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. BaCl2.
Nung hỗn hợp gồm Al và 19,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch NaOH 1M sinh ra 5,712 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 375. C. 290. C. 495. D. 410.
Cho 24,5 gam Gly-Ala-Val tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 42,3. B. 45,1. C. 36,7. D. 39,5.
Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 400 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 37,80. B. 38,88. C. 25,92. D. 43,20.
Cho các tơ sau: visco, nilon – 6,6, capron, xelulozơ axetat, nitron. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozợ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit (f) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (g) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến