Hợp chất A có CTPT C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, thuỷ phân A cũng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Vậy A là
Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
Một este có CTPT là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là
Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ?
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng
Trong thành phần nước dứa có este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric. CTPT của este là
Cho este có công thức cấu tạo : CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
Este metyl acrylat có công thức là
Este vinyl axetat có công thức là
Este etyl fomat có công thức là
Đun glixerol với hỗn hợp các gồm n axit béo khác nhau (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?
Đun glixerol với hỗn hợp các axit stearic, oleic, panmitic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?
Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có xúc tác H2SO4) có thể thu được bao nhiêu loại trieste (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ?
So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi
Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic, CTCT của C4H8O2 là:
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
Hợp chất có CTCT: CH3 – COO – CH = CH2. Tên gọi của hợp chất là:
Cho các công thức cấu tạo sau : (1) CH3COOH, (2) CH3OH, (3) CH3OCOCH3, (4) CH3COCH3, (5) CH3OCH3, (6) CH3COOCH3. Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biễu diễn chất có tên là metyl axetat:
Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau là:
Etyl axetat là tên gọi của:
Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natriaxetat và ancol etylic, X là:
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng còn được gọi là:
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
Phản ứng đặc trưng của este là:
Phản ứng thủy phân este:
1) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường H2SO4.
2) Là phản ứng thuận nghịch ở trong môi trường NaOH.
3) Là phản ứng một chiều ở môi trường axit.
4) Là phản ứng một chiều ở môi trường kiềm.
Chọn các phát biểu đúng:
Chất X có công thức phân tử là C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na và chất có CTPT là C2H6O. X là loại chất nào sau đây:
Một este có công thức phân tử C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây :
Metylpropionat là tên gọi của:
Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
Este nào khi b ị thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm là 1 muối và 1 ancol:
Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
Cho các đồng phân mạch hở có CTPT là C2H4O2 T/d với : dd NaOH, Na, dd AgNO3/NH3 thì số PT xảy ra là
Chất X có CTPT là C4H8O2. X T/d với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT thu gọn của X là
Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất Pư este hoá
Cho các cặp chất :
(1) CH3COOH và C2H5CHO ;
(2) C6H5OH và CH3COOH ;
(3) C6H5OH và (CH3CO)2O ;
(4) CH3COOH và C2H5OH ;
(5) CH3COOH và CH $\equiv$ CH ;
(6) C6H5COOH và C2H5OH.
Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ?
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CT X là:Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. CT X là:
1 |
![]() daubaek6569
Phạm Thị Tú Oanh
|
38/40
|
2 |
![]() duchoang
Chu Đức Hoàng
|
33/40
|
3 |
![]() trangcp026
Khánh Trang
|
31/40
|
4 |
![]() loga9999
phạm uốc an
|
25/40
|
5 |
![]() loga39
Ly Tiểu
|
10/40
|
6 |
![]() phuonglong2904
Phượng Đỗ
|
8/40
|
7 |
![]() VietMX
Tô Hồng Vân
|
0/40
|