1,12 lít khí etan (C2H6) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng làA.1,6 gamB.1,8 gamC.1,5 gamD.1,4 gam
Tỉ khối của hỗn hợp chứa 3,36 lít khí CH4 và 6,72 lít khí C2H2 ở điều kiện tiêu chuẩn so với H2 làA.\(\frac{{34}}{2}\)B.\(\frac{{34}}{3}\)C.\(\frac{{68}}{3}\)D.\(\frac{{18}}{3}\)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \dfrac{{2x}}{{x + 1}};\)\(y = {x^2};\)\(x = 0;\)\(x = 1\).A.\(\left| {2\ln 2 - \dfrac{5}{3}} \right|\)B.\(\left| {2\ln 2 - \dfrac{2}{3}} \right|\)C.\(\left| {2\ln 2 - \dfrac{7}{3}} \right|\)D.\(\left| {2\ln 2 - \dfrac{1}{3}} \right|\)
Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {3;0;0} \right),\)\(B\left( {0; - 6;0} \right),\)\(C\left( {0;0;6} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(H\) là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác \(ABC\) trên mặt phẳng \(x + y + z - 4 = 0\).A.\(H\left( { - 2; - 1;3} \right)\)B.\(H\left( {2;1;3} \right)\)C.\(H\left( {2; - 1; - 3} \right)\)D.\(H\left( {2; - 1;3} \right)\)
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{4x - 1}}{{x - 2020}}\) có phương trình là:A.\(x = 2020\)B.\(y = 1\)C.\(y = 4\)D.\(y = 2\)
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với đáy. Biết \(SA = 2a\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).A.\(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\)B.\({a^3}\)C.\(2{a^3}\)D.\(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
Khẳng định nào sau đây là sai ?A.\(\int {{x^\alpha }dx} = \dfrac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\)(\(C\)là hằng số, \(\alpha \) là hằng số)B.\(\int {{e^x}dx} = {e^x} + C\)(\(C\)là hằng số)C.\(\int {\dfrac{1}{x}dx} = \ln \left| x \right| + C\)(\(C\)là hằng số) với \(x e 0\).D.Mọi hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) đều có nguyên hàm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\).
Tìm tập xác định của hàm số \(y = {x^{\sqrt 2 }}\) .A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)B.\(\left( { - \infty ;0} \right)\)C.\(\mathbb{R}\)D.\(\left( {0; + \infty } \right)\)
Viết công thức tính thể tích \(V\) của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại các điểm \(x = a,\,\,x = b\,\,\,\left( {a < b} \right)\)có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục \(Ox\) tại điểm có hoành độ \(x\)\(\left( {a \le x \le b} \right)\) là\(S\left( x \right)\).A.\(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {\left| {S\left( x \right)} \right|dx} \)B.\(V = \int\limits_a^b {S\left( x \right)dx} \)C.\(V = \pi \int\limits_a^b {S\left( x \right)dx} \)D.\(V = \pi \int\limits_a^b {{S^2}\left( x \right)dx} \)
Tìm phương trình mặt cầu có tâm là điểm \(I\left( {1;2;3} \right)\) và tiếp xúc với trục \(Oz\).A.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 5\)B.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 13\)C.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 14\)D.\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến