1/90 - 1/72 - 1/56 - 1/42 - .... - 1/6 - 1/2

Các câu hỏi liên quan

Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Hòa tan 20 gam KCl thu được 500 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl A. 2%. B. 3%. C. 4%. D. 5%. Câu 2. Khi hoà tan 750 gam đường glucozơ (C6H12O6) vào 375 gam nước ở 20 oC thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 20 oC là A. 200 gam. B. 100 gam. C. 150 gam. D. 300 gam. Câu 3. Ở 20 oC, độ tan của dung dịch muối ăn là 36 gam. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 20 oC là A. 25%. B. 22,32%. C. 26,47%. D. 25,47%. Câu 4. Hòa tan 1,5 mol CuSO4 vào nước thu được 750 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là A. 1M. B. 2M. C. 3M. D. 4M. Câu 5. Khi làm bay hơi 40 gam nước một dung dịch muối thì thu được 10 gam muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng độ bao nhiêu phần trăm? A. 11%. B. 20%. C. 15%. D. 30%. Câu 6. Độ tan của KNO3 ở 40 oC là 70 gam. Số gam KNO3 có trong 340 gam dung dịch ở nhiệt độ trên là A. 140 gam. B. 130 gam. C. 120 gam. D. 110 gam. Câu 7. Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 8% thì khối lượng nước cần lấy là A. 93 gam. B. 90 gam. C. 91 gam. D. 92 gam. Câu 8. Số mol của NaOH có trong 200 gam dung dịch NaOH 8% là A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,7. Câu 9. Số mol của chất tan có trong 300ml dung dịch H2SO4 0,2 M là A. 0,05. B. 0,06. C. 0,50. D. 0,60. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 72 gam muối ăn (NaCl) vào 200 gam nước ở 25 oC được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn trong nước ở 25 oC là A. 0,36. B. 3,60. C. 36,00. D. 72,00. Câu 11. Hoà tan 9,4 K2O vào nước được 200 ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là A. 0,50M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 1,00M. Câu 12. Hoà tan hết 19,5 gam kali vào 261 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là (cho rằng nước bay hơi không đáng kể) A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%. Câu 13. Độ tan của muối NaCl ở 100 oC là 40 gam. Ở nhiệt độ này, dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là A. 28,00%. B. 26,72%. C. 28,57%. D. 30,05%. Câu 14. Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là A. 200 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 250 ml. Câu 15. Hòa tan một lượng Fe vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được 8,96 lít H2 ở đktc. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl là (biết khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng là 200 gam) A. 12,50%. B. 1,46%. C. 7,30%. D. 14,60%. Câu 16. Cho a gam nhôm tác dụng vừa đủ với 200ml dung dich HCl 1,5M. Giá trị của a là A. 13,5. B. 2,7. C. 5,4. D. 8,1. Câu 17. Cho 7,2 gam một kim loại hoá trị II phản ứng hoàn toàn 100 ml dung dịch HCl 6M. Kim loại đã dùng là A. Mg. B. Ca. C. Zn. D. Ba. Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 1,24 gam Na2O vào trong nước được 400 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng là A. 0,50M. B. 0,05M. C. 0,10M. D. 1,00M. Câu 19. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 42,7 gam nước là A. 15,4%. B. 14,6%. C. 16,4%. D. 14,5%. Câu 20. Hòa tan 96 gam CuSO4 vào nước thu được 4 lít dung dịch có nồng độ là A. 0,15M. B. 0,10M. C. 2,00M. D. 1,50M.

Câu 1. Cây rêu có những đặc điểm nào sau đây? A. Cơ quan sinh sản hữu tính chung trong 1 cây B. Cơ quan sinh sản hữu tính riêng biệt C. Sự thụ tinh cần có nước D. Cả B và C. Câu 2. Ở cây rêu, cơ quan sinh sản nằm ở: A. Thân B. Lá C. Ngọn D. Gốc Câu 3. Nhóm thực vật đã có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn; chúng sinh sản bằng bào tử là: A. Rêu B. Quyết C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 4. Tính chất đặc trưng của cây thuộc ngành hạt trần là: A. Thân gỗ, có mạch dẫn B. Có rễ, thân và lá thật C. Sinh sản bằng hạt, các hạt nằm lộ trên các lá noãn hở D. Cả A và C. Câu 5. Trong các cây sau, những cây thuộc nhóm Quyết là: A. Cây vạn tuế, cây pơ mu, cây rau bợ. B. Cây rau bợ, cây lông cu li, cây dương xỉ. C. Cây kim giao, cây rau bợ, cây vạn tuế. D. Cây rau bợ, cây lông cu li, cây tùng. Câu 6. Các cây thuộc ngành Hạt kín gồm: A. Cây hồng, cây dừa, cây sen. B. Cây khoai tây, cây lạc, cây thông. C. Cây sim, cây ngô, cây trắc bách diệp. D. Cây đậu, cây dừa, cây phi lao. Câu 7. Nhóm gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây cà chua, cây tỏi, cây chanh. B. Cây mía, cây lúa, cây dừa. C. Cây đu đủ, cây đậu đen, cây gừng. D. Cây bưởi, cây cau, cây mướp. Câu 8. Cây xương rồng là thực vật thuộc: A. Ngành Quyết. B. Ngành Hạt kín, lớp Một lá mầm. C. Ngành Hạt trần. D. Ngành Hạt kín, lớp Hai lá mầm. Câu 9. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô C. Cây mít, cây xoài D. Cây mít, cây ngô Câu 10. Đặc điểm nào sai khi nói về cây Hạt trần? A. Chưa có hoa và quả. B. Có rễ, thân, lá đa dạng. C. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên các lá noãn. D. Có thân gỗ, có mạch dẫn. Câu 11. Nhóm thực vật có khả năng thích nghi với mọi môi trường sống là: A. Rêu B. Hạt trần C. Quyết D. Hạt kín Câu 12. Giai đoạn thực vật Hạt kín xuất hiện và chiếm ưu thế, điều kiện môi trường có đặc điểm: A. Khí hậu lạnh giá B. Đại dương chiếm phần lớn. C. Khí hậu ấm áp trong 1 thời gian dài. D. Xuất hiện các lục địa mới