1. was working (QKTD, dấu hiệu: at 4pm yesterday)
Trans: Vào 4 giờ chiều hôm qua, tôi đang làm việc tại công ty
2. was walking/meet (QKĐ/QKTD dấu hiệu: một hành động đang xảy ra bị một hành động khác cắt ngang trong quá khứ)
Trans: Tối hôm qua tôi đang đi bộ về nhà thì tôi gặp Tom.
3. went/was having (QKĐ/QKTD, dấu hiệu: có when, một hđ đang xảy ra bị một hđ khác cắt ngang trong qk)
Trans: Tôi đang uống trả thì đèn tắt.
4. didn't hear/was sleeping (QKĐ/QKTD dấu hiệu: một hđ xảy ra trong qk thì dùng qkđ đơn còn cái sleeping thì là đang ngủ trong tiết đó á)
Trans: Tôi không nghe cô nói gì bởi vì tôi đang ngủ trong tiết học.
Có gì sai nhắc mình nha.
Chúc bạn học tốt!!
(Cho mình 5* với ctlhh nha!!)