1. have just finished
- Có "just" dấu hiệu thì HTHT
2. has already written
- Có "already `->` chia thì HTHT
3. moved
- Có in + cột mốc thời gian (in 1994) `->` thì QKĐ
4. were
- Có khoảng thời gian + ago (two years ago) `->` thì QKĐ
5. haven't been
- Có "so far" `->` thì HTHT
6. have already travelled
- Có " a couples of time" `->` thì HTHT
7. went
- Có "last week" `->` thì QKĐ
8. haven't bought
- Có "yet" `->` thì HTHT
9. Did they spend....?
- Có "last summer" `->` thì QKĐ
10. Have you ever seen...?
- Có "ever" `->` thì HTHT
11. has been
- Có for + khoảng thời gian (for seven hours) `->` thì HTHT
12. hasn't have (tớ nghĩ thêm "for" trước "a long time" nữa ạ `->` thì HTHT)
13. hasn't played
- Có since + cột mốc thời gian (since last year) `->` thì HTHT
(●≧ω≦)9