Đáp án :
1 . C (interesting + to V : thú vị để làm gì)
2 . A (tạo thành danh từ ghép từ danh từ + động từ-Ving)
3 . B (go to chứ ko có do to và ít trường hợp dùng get to)
4 . B ( Cách đáp lại một câu lời mời khi bạn đồng ý)
5 . A ( see sb Ving : thấy ai đang làm gì )
6 . B ( tired of Ving : mệt mỏi làm gì )