1. John (eat)............... dinner when his friend called.
⇒ was eating (thì quá khứ tiếp diễn)
`@` Công thức: S+was/were+Ving+.....
`@` John là số ít nên dùng was.
2. She rarely (get) ................... home before six o'clock.
⇒gets (thì hiện tại đơn)
`@` Dấu hiệu nhận biết: rarely
`@` Công thức:S+V(s/es)+......
`@` she là số ít nên get chia thêm s
3. We (not/ begin) ............................... to study for the test yet.
⇒ haven't begun (thì hiện tại hoàn thành)
`@` Dấu hiệu nhận biết:yet
`@` Công thức:S+have/has+VpII+...
`@` We là số nhiều nên dùng have
4. ………….they (see) ................. this movie before?
⇒Have....seen....? (Thì hiện tại hoàn thành)
`@` Dấu hiệu nhận biết: before
`@` Công thức câu nghi vấn: Have/has+S+VpII+....?
`@`They là số nhiều nên dùng Have
5. My friend is a writer. She (write) ............................. many books till now.
⇒ has written (thì hiện tại hoàn thành)
`@` Dấu hiệu nhận biết: till now
`@` Công thức: S+have/has+VpII+....
`@` She là số ít nên dùng has.