=>
1. B trụ cột gia đình
2. B thì HTTD (hành động đang diễn ra tại thời điểm nói)
3. B now -> HTTD
4. D everyday -> HTĐ
5. B is always getting -> always gets (everyday -> HTĐ)
6. B công việc nhà
7. A should V : nên làm gì
8. D shop for groceries : mua hàng tạp hóa, tạp phẩm
9. B cho ăn