=>
1. A be strict with : nghiêm khắc với
2. D in trouble with : gặp rắc rối với
3. A trêu chọc về
4. A keep on good terms with : giữ quan hệ tốt, có mối quan hệ tốt với
5. D strike up a friendship with : bắt đầu mối quan hệ với
6. B encourage sb to V : khuyến khích ai làm gì
7. C stay away from : xa lánh
8. A promise to V : hứa
9. A tham gia vào
10. C bỏ cuộc
11. B sớm muộn gì
12. A meet face to face : gặp mặt trực tiếp
13. C engage sb in sth : tham gia vào, lôi kéo ai tham gia vào
14. B shout at sb : la hét ai
15. C mối quan hệ
16. A say hello to sb : chào ai
17. A single-sex school : trường dành cho 1 giới tính/ trường nam sinh hoặc nữ sinh
18. D thức
19. C in the company of sb : đồng hành cùng ai
20. D break up with : chia tay với
21. A keep secret : giữ bí mật
22. A have confidence in : có niềm tin vào
23. C confide sth to sb : tâm sự, thổ lộ cái gì với ai
24. B to V : để làm gì
25. D willing to V : sẵn sàng làm gì
26. A hòa thuận
27. B lend sb a sympathetic ear : lắng nghe ai một cách cảm thông
28. C ngoại hình
29. C make friends : kết bạn
30. C anxious about : lo lắng về
31. D biến thành
32. A have a date with : hẹn hò với
33. B give sb advice : cho ai lời khuyên
34. A giải quyết, xử lý, đối phó với
35. A cheat in the exam : gian lận trong thi cử