Câu 21: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO. B. K2O và NO. C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 22: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 23 Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO , SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong
(dư), khí thoát ra là :
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 24: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:
A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm
Câu 25 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2 , CO2) , người ta cho hỗn
hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2SO4 D. NaCl
Câu 26 Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. K2O
Câu 27: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl. C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Câu 28: 0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5mol H2SO4. B. 0,25mol HCl. C. 0,5mol HCl. D. 0,1mol H2SO4.
Câu 29: Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng
độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%. B. 6%. C. 4,5% D. 10%
Câu 30: Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ
mol của dung dịch A là:
A. 0,25M. B. 0,5M C. 1M. D. 2M.
Câu 31: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung
dịch HCl đã dùng là :
A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 32:Hòa tan hết 12,4 gam Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch NaOH.
Nồng độ mol của dung dịch NaOH là :
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 33 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối
lượng chất kết tủa thu được là :
A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g