1. Will you wait... ( Thì tương lai đơn có tonight là dấu hiệu nhận biết )
2. will be having ( Thì tương lai tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết là "then" : đây là một thời điểm đã được xác định trong tương lai )
6. will pass ( Thì tương lai đơn có this year là dấu hiệu nhận biết )
9. will be lying ( Thì tương lai tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm đã được xác định trong tương lai : Next week at this time )
10. Will | be meeting ( Thì tương lai tiếp diễn có dấu hiệu nhận biết là 9a.m tomorrow )
11. excitement ( CT : With + noun )
3. How long have they studied there ? ( Hỏi về khoảng thời gian )