10) Số mol của 2,8g Fe là :
nFe = $\frac{mFe}{MFe}$ = $\frac{2,8}{56}$ = 0,05 mol
11) Thể tích của 0,2 mol khí O ở đktc là :
V02 = 0,2 . 22,4 = 4,48 l
12) Khối lượng của 0,5 mol khí CO2 là :
mCO2 = nCO2 . MCO2 = 0,5 . 44 = 22 g
13) Số mol của 2,24 l N2 ở đktc là :
nN2 = $\frac{2,24}{22,4}$ = 0,1 mol
Khối lượng của 0,1 mol khí N2 là
mN2 = nN2 . MN2 = 0,1 . 28 = 2,8g
14) Số mol cuả 12,8 g Cu là :
nCu = $\frac{12,8}{64}$ = 0,2 mol
15) Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở đktc là :
VCO2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 l
16) Khối lượng của 0,5 mol khí H20 là :
mH20 = 0,5 . 18 = 9g
17) Số mol của 4,48 l khí H2 ở đktc là
nH2 = $\frac{4,48}{22,4}$ = 0,2 mol
18) Khối lượng của 2 mol Mg là :
mMg = 2.24 = 48 g
Khối lượng của 3 mol Al là :
mAl = 3.27 = 81 g
Khối lượng của hỗn hợp là :
48 + 81 = 129 g
19) Thể tích của 0,2 mol khí CO là
VCO = O,2 . 22,4 = 4,48 l
Thể tích của 0,3 mol khí N2 là
VN2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 l
THể tích hỗn hợp là
4,48 + 6,72 = 11,2 l