Bài 12. Loài thứ nhất có bộ NST 2n = 10; loài 2 có bộ NST 2n = 14. Sau quá trình lai xa và đa bội hóa thu được thể song nhị bội. Số lượng NST trong thể song nhị bội này là: A. 28. B. 12. C. 17. D. 24.
D nhé
2n( loài 1) + 2n (loài 2) =24
Song nhị bội là cơ thể mang bộ NST 2n của cả 2 loài. Số lượng NST trong thể song nhị bội này là: 2n (loài 1) + 2n (loài 2) = 24 → Đáp án D
Bài 11. Khẳng định nào sau đây về đột biến điểm là đúng A. Đột biến thêm và thay thế cặp Nu đều có thể làm tăng số liên kết hidro của gen. B. Đột biến thay thế luôn làm số liên kết hidro của gen không đổi. C. Chỉ có đột biến mất cặp Nu mới làm giảm liên kết hidro của gen. D. Chỉ có đột biến thêm 1 cặp Nu mới có thể làm tăng số liên kết hidro của gen.
Bài 9. Cho A cây cao, a cây thấp; B hoa đỏ, b hoa vàng. Phép lai P AaBb x Aabb thu được F1.Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là A. 12,5%. B. 25%. C. 37,5%. D. 50%.
Bài 6. Bộ ba nào sau đây mã hóa cho axit amin foocmyl- metionin ở vi khuẩn A. UAG. B. UAA. C. AUG. D. UGA.
Bài 5. Khẳng định nào sau đây về đột biến gen là đúng A. Đột biến tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. B. Đa số các đột biến thêm hoặc mất 1 cặp Nu là đột biến trung tính. C. Đột biến gen luôn có hại cho sinh vật. D. Là những thay đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể liên quan đến một hoặc một vài gen.
Bài 4. Trong cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành O có chức năng A. quy định tổng hợp protein ức chế. B. liên kết với enzim ARN - polimeaz để khởi động phiên mã. C. liên kết với protein ức chế để ngăn cản phiên mã. D. mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit.
Bài 3. Chất hóa học 5Brom - uraxin gây ra dạng đột biến nào sau đây? A. Mất cặp Nu. B. Thay thế cặp AT thành cặp TA. C. Thay thế cặp AT thành cặp GX. D. Thêm cặp Nu.
Bài 2. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của thể đột biến lệch bội của loài này có thành phần nhiễm sắc thể là AabbdddEE. Đây là tế bào của thể đột biến A. ba nhiễm. B. tứ nhiễm. C. một nhiễm. D. tam bội.
Bài 40. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA... 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trísố 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Bài 39. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ti thể. B. nhân tế bào. C. tế bào chất. D. ribôxôm.
Bài 38. Cấu tao của 1 nuclêôxôm trong cấu trúc hiển vi nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực gồm: A. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn. B. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn. C. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn. D. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến