Kẻ thù chính của phong trào độc lập dân tộc ở một số nước Đông Nam Á những năm 1940 là A: chủ nghĩa đế quốc và phong kiến tay sai. B: chủ nghĩa đế quốc, phát xít. C: chủ nghĩa phát xít. D: chủ nghĩa đế quốc. 15 Sự kiện nào tác động đến sự thay đổi cục diện diễn biến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)? A: Phe Hiệp ước liên tiếp mở các cuộc tấn công. B: Mĩ nhảy vào tham chiến. C: Cách mạng tháng Hai bùng nổ ở Nga. D: Đức đầu hàng đồng minh vô điều kiện.

Các câu hỏi liên quan

Bài 10: Viết câu mệnh lệnh dựa vào động từ cho sẵn: 1. ……….……….upstairs. (to go) 2. ……….……….in this lake. (not/to swim) 3. ……….……….your homework. (to do) 4. ……….……….football in the yard. (not/to play) 5. ……….……….your teeth. (to brush) 6. ……….……….during the lesson. (not/to talk) 7. ……….……….the animals in the zoo. (not/to feed) 8. ……….……….the instructions. (to read) 9. ……….……….late for school. (not/to be) 10. ……….……….your mobiles. (to switch off) 11. ……….……….our brother. (to ask) 12. ……….……….a pencil. (not/to use) 13. ……….……….up. (to hurry) 14. ……….……….quiet. (to be) 15. ……….……….the police. (not/to call) 16. ……….……….your beds. (to make) 17. Please ……….………. (to mind) 18. ……….……….dad about my accident. (not/to tell) 19. Please ……….……….in this room. (not/ to smoke) 20. Let’s……….……….her mother in the kitchen. (to help) Bài 11 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh: 1. use/umbrella/don’t /my/him/let. =>……….……….……….……….……….……….………. 2. first/the/take/on/right/the/tunning! =>……….……….……….……….……….……….………. 3.tell/things/me/such/don’t! =>……….……….……….……….……….……….………. 4. that/./don’t/like/speak =>……….……….……….……….……….……….………. 5. attention/pay/to/don’t/her. =>……….……….……….……….……….……….………. 6. too/fast./don’t/drive =>……….……….……….……….……….……….………. 7. doors/./close/the =>……….……….……….……….……….……….………. 8. open/book/26/./down/sit/and/page/your =>……….……….……….……….……….……….……….