Khi Liên Xô tham chiến, tính chất của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) thay đổi thành A: cuộc chiến tranh giữa đế quốc, phát xít với lực lượng yêu chuộng hòa bình. B: cuộc đối đầu giữa chù nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. C: cuộc đối đầu giữa các nước đế quốc và các nước phát xít. D: cuộc chiến tranh giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc. 18 Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình chung của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á những năm 1918 – 1939? A: Chính quyền thực dân buộc phải trao trả độc lập cho nhiều nước. B: Nhiều đảng cộng sản đã ra đời ở nhiều nước Đông Nam Á. C: Phong trào dân chủ tư sản ở Đông Nam Á có những bước tiến bộ rõ rệt. D: Giai cấp vô sản từng bước trưởng thành và tham gia lãnh đạo cuộc đấu tranh.

Các câu hỏi liên quan

Bài 10: Viết câu mệnh lệnh dựa vào động từ cho sẵn: 1. ……….……….upstairs. (to go) 2. ……….……….in this lake. (not/to swim) 3. ……….……….your homework. (to do) 4. ……….……….football in the yard. (not/to play) 5. ……….……….your teeth. (to brush) 6. ……….……….during the lesson. (not/to talk) 7. ……….……….the animals in the zoo. (not/to feed) 8. ……….……….the instructions. (to read) 9. ……….……….late for school. (not/to be) 10. ……….……….your mobiles. (to switch off) 11. ……….……….our brother. (to ask) 12. ……….……….a pencil. (not/to use) 13. ……….……….up. (to hurry) 14. ……….……….quiet. (to be) 15. ……….……….the police. (not/to call) 16. ……….……….your beds. (to make) 17. Please ……….………. (to mind) 18. ……….……….dad about my accident. (not/to tell) 19. Please ……….……….in this room. (not/ to smoke) 20. Let’s……….……….her mother in the kitchen. (to help) Bài 11 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh: 1. use/umbrella/don’t /my/him/let. =>……….……….……….……….……….……….………. 2. first/the/take/on/right/the/tunning! =>……….……….……….……….……….……….………. 3.tell/things/me/such/don’t! =>……….……….……….……….……….……….………. 4. that/./don’t/like/speak =>……….……….……….……….……….……….………. 5. attention/pay/to/don’t/her. =>……….……….……….……….……….……….………. 6. too/fast./don’t/drive =>……….……….……….……….……….……….………. 7. doors/./close/the =>……….……….……….……….……….……….………. 8. open/book/26/./down/sit/and/page/your =>……….……….……….……….……….……….……….