Nhận xét nào dưới đây là đúng về phong trào độc lập dân tộc ở châu Á trong những năm 1929 – 1939? A: Diến ra mạnh mẽ dưới sự tác động của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga. B: Giai cấp công nhân là động lực chính của phong trào. C: Phong trào phát triển mạnh, giành những thắng lợi quan trọng. D: Giai cấp tư sản giữa vai trò lãnh đạo phong trào. 20 Nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? A: Bị khủng hoảng trầm trọng B: Bị tàn phá nặng nề C: Đạt tăng trưởng cao D: Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh

Các câu hỏi liên quan

Bài 10: Viết câu mệnh lệnh dựa vào động từ cho sẵn: 1. ……….……….upstairs. (to go) 2. ……….……….in this lake. (not/to swim) 3. ……….……….your homework. (to do) 4. ……….……….football in the yard. (not/to play) 5. ……….……….your teeth. (to brush) 6. ……….……….during the lesson. (not/to talk) 7. ……….……….the animals in the zoo. (not/to feed) 8. ……….……….the instructions. (to read) 9. ……….……….late for school. (not/to be) 10. ……….……….your mobiles. (to switch off) 11. ……….……….our brother. (to ask) 12. ……….……….a pencil. (not/to use) 13. ……….……….up. (to hurry) 14. ……….……….quiet. (to be) 15. ……….……….the police. (not/to call) 16. ……….……….your beds. (to make) 17. Please ……….………. (to mind) 18. ……….……….dad about my accident. (not/to tell) 19. Please ……….……….in this room. (not/ to smoke) 20. Let’s……….……….her mother in the kitchen. (to help) Bài 11 : Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu mệnh lệnh hoàn chỉnh: 1. use/umbrella/don’t /my/him/let. =>……….……….……….……….……….……….………. 2. first/the/take/on/right/the/tunning! =>……….……….……….……….……….……….………. 3.tell/things/me/such/don’t! =>……….……….……….……….……….……….………. 4. that/./don’t/like/speak =>……….……….……….……….……….……….………. 5. attention/pay/to/don’t/her. =>……….……….……….……….……….……….………. 6. too/fast./don’t/drive =>……….……….……….……….……….……….………. 7. doors/./close/the =>……….……….……….……….……….……….………. 8. open/book/26/./down/sit/and/page/your =>……….……….……….……….……….……….……….