7. She should take up swimming
Nghĩa: Cô ấy nên tập bơi
8. You have wath too much television
Nghĩa: Cậu đã xem ti vi quá nhiều
9. They art eat so much sweets
Nghĩa: Họ đã ăn quá nhiều kẹo
10. You should do little job or babysitting
Nghĩa: Cậu nên làm vài việc vặt hoặc giữ trẻ