Công thức nào dưới đây KHÔNG đúng ? dãy đồng đẳng công thức dãy đồng đẳng công thức
A. ankanal CnH2n+1CHO B. ankenal CnH2n-1CHO C. ankanđial CnH2n-1(CHO)2 D. ankenđial CnH2n2(CHO)2
chọn C. Andehit no, mạch hở, hai chức (ankanđial) có công thức CnH2n(CHO)2
Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả KHÔNG đúng ?
A. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng
Có các rượu (ancol) CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH(OH)CH3 và (CH3)3COH. Chất tham gia phản ứng este hóa với HCl dễ dàng nhất là : A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH
Hợp chất nào dưới đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
A. Axit ω-amino enantoic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butađien-1,3 (Buta-1,3-đien)
Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. amilozơ B. glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ
Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu KHÔNG đúng ?
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối
. A là : A. glixin. B. alanin. C. phenylalanin. D. valin
Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau KHÔNG hợp lí ?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
. D. Với amin RNH2, gốc R– hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.
Loại polime nào dưới ñây không có nguồn gốc là xenlulozơ ?
A. Tơ visco B. Tơ đồng – amoniac C. Xenlulozơ triaxetat D. Tơ lapsan
Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o ? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của rượu (ancol) etylic là 0,807 g/ml
A. ≈ 4,7 lít B. ≈ 4,5 lít C. ≈ 4,3 lít D. ≈ 4,1 lít
Tính lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%. A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến