Thổi một hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2, H2O (hơi) và H2 lần lượt vào ống đựng lượng dư CuO nóng, bình chứa dung dịch nước vôi dư và bình chứa lượng dư dung dịch H2SO4 đặc. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là : A. CO. B. N2. C. H2. D. H2O
chọn B.
Qua CuO nóng: CO + CuO → Cu + CO2 và H2 + CuO → Cu + H2O Nước vôi trong hấp thụ CO2 và dung dịch H2SO4 đặc hấp thụ H2O
Để phân biệt bốn bình mất nhãn Đựng riêng các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ?
A. dung dịch BaCl2, dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Br2. C. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. D. dung dịch Br2, dung dịch BaCl2 và que đóm
Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu bằng 300 mL dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan bằng : A. 0,0 gam. B. 3,2 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam.
Trong phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. C + 2H2O t → CO2 + H2
B. Cl2 + H2O as → 2HCl + 1/2O2
C. H2O dpdd→ H2 + 1/2O2
D. 2H2O ⇄ H3O +OH-
Giải pháp nào dưới đây KHÔNG thể làm mềm nước có độ cứng tạm thời ?
A. đun nóng B. thêm dung dịch NaOH C. thêm dung dịch Na3PO4 D. thêm dung dịch HCl
Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) ? A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3
Chọn các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong định nghĩa :
“Chất béo là trieste (este ba chức) của ..... (1) ..... và các ..... (2) .....”. (1) (2) (1) (2)
A. glixerin (glixerol) axit béo B. etilenglicol (etylen glicol) axit béo B. glixerin (glixerol) axit cao no D. etilenglicol (etylen glicol) axit cao no
Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm là muối và ancol ?
A. CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) + dung dịch NaOH t→
B. C6H5Cl (phenyl clorua) + NaOH (360 oC,315atm)→ o C
. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + dung dịch NaOH t→
D. HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomiat) + dung dịch NaOH t→
Cho 10 gam fomon tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy xuất hiện 54 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch này bằng : A. 37,0%. B. 37,5%. C. 39,5%. D. 75,0%
Công thức nào dưới đây KHÔNG đúng ? dãy đồng đẳng công thức dãy đồng đẳng công thức
A. ankanal CnH2n+1CHO B. ankenal CnH2n-1CHO C. ankanđial CnH2n-1(CHO)2 D. ankenđial CnH2n2(CHO)2
Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả KHÔNG đúng ?
A. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến