Câu 39. Hiện tượng bùng nổ dân số của nước ta xảy ra vào A. Cuối thế kỉ XIX. B. Đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XXI
C
Câu 38. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2009 là (%) A. 26,9. B. 29,6. C. 28. D. 27,5
Câu 37. Độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do A. Tuổi thọ trung bình thấp. B. Hệ quả của tăng dân số những năm trước kia C. Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể. D. Mức sống được nâng cao
Câu 36. Số dân nông thôn của nước ta năm 2005 là (%) A. 27. B. 73. C. 75. D. 25
Câu 35. Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi laođộng B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi laođộng C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi laođộng D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi laođộng
Câu 34. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là A. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên B. Ô nhiễm môi trường C. Gây lãng phí nguồn lao động. D. Giải quyết vấn đề việc làm
Câu 33. Đông Bắc có mật độ dân số gấp Tây Bắc (lần) A. 2,0. B. 2,1. C. 2,8. D. 1,7
Câu 32. Mật độ dân số ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2006 là(người/km²) A. 1225. B. 429. C. 529. D. 540
Câu 31. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôntăng C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn khôngđổi D. Dân số nông thôn giảm , dân sốthành thị không đổi
Câu 29. Dân số thành thị của nước ta năm 2005 là (%) A. 25,0. B. 26,0. C. 27,0. D. 28
Câu 28. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng so với mật độ dân số ở Tây Bắc gấp (lần) A. 17,6. B. 17,7. C. 17,8. D. 17,9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến