Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là A. CnH2n–2 (n >= 3). B. CnH2n–6 (n >= 6). C. CnH2n–2 (n >= 2). D. CnH2n+2 (n >= 1).
Chọn C
Ứng với công thức phân tử C3H8Ox tồn tại bao nhiêu đồng phân ancol mạch hở? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Thủy phân este nào sau đây không thu được hai muối? (C6H4 là vòng thơm) A. CH3COOCH2COOCH3. B. CH3COOC6H4OH. C. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5. D. HCOOCH2C6H4OH.
Hiđrat hóa m gam axetilen (H+, To), sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 9m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 45%. B. 55%. C. 25%. D. 75%.
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)? A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Toluen.
Thành phần chính của đất đèn là A. C2H2. B. CaC2. C. CH4. D. Al4C3.
Tổng số nguyên tử trong phân tử axit ađipic là A. 16. B. 18. C. 20. D. 22.
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí metan bằng cách nung nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút. B. Trong công nghiệp, etilen được điều chế từ ancol etylic. C. Trong phòng thí nghiệm, C2H2 được điều chế bằng cách cho CaC2 tác dụng với nước. D. Phản ứng đề hiđro hóa butan hoặc butilen thường dùng để điều chế buta–1,3–đien.
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thuỷ phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Cho các chất sau: o–xilen, đimetylaxetilen, isobutan, polietilen, benzen, isopren, stiren. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Phân tử khối của 2,3–đimetylhex–2–en là A. 110 đvC. B. 112 đvC. C. 122 đvC. D. 120 đvC.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến