Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế từ A. C6H5CH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Chọn D
Cho các polime sau: polietylen, tơ capron, tơ enang, polistiren, tơ olon, cao su buna–S. Có bao nhiêu polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Để làm sạch lọ thủy tinh đựng anilin người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. Br2. D. CH3COONa.
Công thức hóa học thu gọn của metyl axetat là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ. B. ba liên kết peptit, ba gốc alpha–aminoaxit. C. hai liên kết peptit, hai gốc alpha–aminoaxit. D. hai liên kết peptit, ba gốc alpha–aminoaxit.
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn (CH3)2CH–CH(OH)–CH3 là A. 3–metylbutan–1–ol. B. 2–metylbutan–3–ol. C. isopentan–2–ol. D. 3–metylbutan–2–ol.
Dãy đồng đẳng của ankin có công thức chung là A. CnH2n–2 (n >= 3). B. CnH2n–6 (n >= 6). C. CnH2n–2 (n >= 2). D. CnH2n+2 (n >= 1).
Ứng với công thức phân tử C3H8Ox tồn tại bao nhiêu đồng phân ancol mạch hở? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Thủy phân este nào sau đây không thu được hai muối? (C6H4 là vòng thơm) A. CH3COOCH2COOCH3. B. CH3COOC6H4OH. C. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5. D. HCOOCH2C6H4OH.
Hiđrat hóa m gam axetilen (H+, To), sau một thời gian thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 9m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 45%. B. 55%. C. 25%. D. 75%.
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)? A. Etilen. B. Benzen. C. Axetilen. D. Toluen.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến