Câu 34. Các sân bay quốc tế của nước ta là A. Đà Nẵng, Trà Nóc, Rạch Giá B. Nội Bài, Phú Bài, Tân Sơn Nhất, Vinh C. Nội Bài, Tân Sơn Nhất, Phú Bài, Vinh D. Tân Sơn Nhất, Vinh, Đà Nẵng
B
Câu 33. Điểm nào sau đây không đúng với ngành Viễn thông nước ta trước khi Đổi mới? A. Dịch vụ nghèo nàn. B. Mạng lưới cũ kĩ, lạc hậu C. 0,17 máy điện thoại/100 dân (năm 1990) D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật tiên tiến
Câu 32. Loại hình nào sau đây thuộc về hoạt động bưu chính? A. Điện thoại. B. Thư, báo. C. Intenet. D. Fax
Câu 31. Đến năm 2007, số sân bay cả nước ta có A. 17. B. 18. C. 19. D. 20
Câu 30. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là: A. Sài Gòn-Cà Mau. B. Phan Rang-Sài Gòn. C. Hải Phòng-Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng -Quy Nhơn
Câu 29. Số lượng cảng biển lớn nhỏ ở nước ta là: A. 72. B. 73. C. 74. D.75.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ. C. Có các dòng biển chạy ven bờ. D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 27. Vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sự dụng với cường độ cao nhất mước ta là: A. Hệ thống sông Hồng-Thái Bình. B. Hệ thống sông Mê Công-Đồng Nai. C. Hệ thống sông Mã-Cả. D. Câu A và B đúng.
Câu 26. Số lượng cảng sông chính ở nước ta là khoảng: A. 30. B. 40. C.50. D. 70
Câu 25. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là: A. Hà Nội-Đồng Đăng. B. Hà Nội-Lào Cai. C. Lưu Xá-Kép-Uông Bí-Bãi Cháy. D. Thống Nhất
Câu 24. Trục đường bộ xuyên quốc gia thứ 2 có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của dải đất phía tây đất nước là: A. Đường 26. B. Đường 9. C. Đường 14. D. Hồ Chí Minh.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến