Câu 22. Ở trung du của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, mật độ dân số là (người/km²) A. 50-100. B. 100-150. C. 150-200. D. 100-300
D
Câu 21. Sắt tập trung chủ yếu ở A. Sơn La. B. Yên Bái. C. Lai Châu. D. Cao Bằng
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là A. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên. B. Độ dốc của địa hình lớn C. Lượng mưa ngày càng giảm sút. D. Nạn du canh, du cư
Câu 19. Các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La
Câu 18. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng A. 1/5. B. 2/5. C. 3/5. D. 4/5
Câu 17. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. Đậu tương. B. Cà phê. C. Chè. D. Thuốc lá
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu C. Hóa chất phân bón. D. Năng lượng
Câu 14. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn A. 1/3. B. 2/3. C. 1/2 D. 3/4
Câu 13. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A. Tày, Ba Na, Hoa. B. Thái, Vân Kiều, Dao C. Tày, Nùng, M'nông D. Tày, Nùng, Mông
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến