Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Các peptit có thể tạo ra là
Ala-gly
Gly-ala
Ala-ala
Gly-gly
Chọn D
Phản ứng hóa học nào sau đây viết sai? A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2.
Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là A. lysin. B. glyxin. C. valin. D. alanin.
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với A. nước. B. nước muối. C. cồn. D. giấm.
Hợp kim nào khi tiếp xúc với chất điện li thì sắt không bị ăn mòn điện hóa học? A. Fe–C. B. Zn–Fe. C. Cu–Fe. D. Ni–Fe.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 0,09 và 0,01. B. 0,08 và 0,02. C. 0,02 và 0,08. D. 0,01 và 0,09.
Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn? A. Cu; Fe; Zn; Al. B. Na; Ca; Al; Mg. C. Ag; Al; K; Ca. D. Ba; K; Na; Ag.
Chọn câu trả lời đúng? A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Chất béo không tan trong nước nhẹ hơn nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit. D. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
Đốt cháy ancol X, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. X phải là ancol A. no, mạch hở. B. no, đơn chức, mạch hở. C. không no, mạch hở. D. no, đa chức.
Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến