Thí nghiệm nào sau đây tạo ra đơn chất khí?
A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. B. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH loãng, dư.
C. Cho Na2O vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3
Chọn B
Cho các polime sau: xenlulozơ; poli(vinyl clorua); tơ nilon-6,6; acrilonitrin; tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Ở dạng kết tinh, các amino axit tồn tại chủ yếu dạng phân tử. B. Axit axetic là chất điện li yếu.
C. Các amin đều có tính bazơ. D. Các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime gọi là monome.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Etylmetylamin là amin bậc hai. B. Glucozơ có độ ngọt hơn saccarozơ.
C. Tơ lapsan thuộc tơ nhân tạo. D. Axit acrylic có tồn tại đồng phân hình học
Dung dịch nào sau đây làm hồng dung dịch phenolphtalein?
A. Axit acrylic. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Metylamin
Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1 là
A. CH3COOC2H3. B. Gly-Ala. C. HOOC-COOH. D. HOCH2-CH2OH
Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành lớp cặn canxi cacbonat trong ấm đun nóng, phích đựng nước nóng là
A. CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O. B. Ca(HCO3)2 = CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CO2 + CaCO3 + H2O = Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 + Na2CO3 = 2NaOH + CaCO3.
Nhôm oxit (Al2O3) không có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?
A. Ở dạng bột có độ cứng cao dùng làm vật liệu mài. B. Là oxit lưỡng tính.
C. Trong tự nhiên tồn tại cả dạng ngậm nước và dạng khan.
D. Có nhiệt độ nóng chảy thấp và khó bị khử thành kim loại.
Gang là hợp kim của sắt với cacbon, ngoài ra còn một lượng nhỏ các nguyên tố như Si, Mn, S; trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm từ
A. 5-10%. B. 2-5%. C. 0,01-2%. D. 2-10%
Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Phát biểu sai là
A. Ở catot xảy ra sự khử Cu2+ thành Cu. B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot xảy ra sự khử Cu2+ thành Cu. D. Khí O2 thoát ra ở anot.
Kim nào nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Ag.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến