Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. Phát biểu sai là
A. Ở catot xảy ra sự khử Cu2+ thành Cu. B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot xảy ra sự khử Cu2+ thành Cu. D. Khí O2 thoát ra ở anot.
Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ:
(-) Catot: Cu2+ + 2e → Cu
(+) Anot: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Chọn C
Kim nào nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Ag.
Cho các phát biểu sau: (1) Để khử trùng nước trong bể bơi người ta thường sục khí clo. (2) Nguyên nhân chính gây nên hiện tượng mưa axit là do không khí có chứa nhiều SO2, NO2. (3) Để khử độc thủy ngân trong phòng thí nghiệm người ta dùng bột photpho trắng. (4) Khi bị côn trùng (kiến, ong, ...) đốt, ta thường dùng vôi bôi lên chỗ bị đốt do trong nọc độc của chúng có chứa axit axetic. (5) Trong quả nho chín chứa nhiều đường glucozơ. (6) Mùi tanh của cá là do các amin. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Cho các chất: Al, CuO, ZnO, Al(OH)3, KHSO4, NaHS, HCOOCH3, (NH4)2CO3, H2N – CH2 – COOH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COONH4. Số chất vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với NaOH là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là A. CH3COOCH2CH2OH. B. HCOOCH2CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. D. HCOOCH2CH(OH)CH3.
Cho các phát biểu về peptit và protein như sau: (a) Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. (b) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. (c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. (d) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn. (e) Protein có phản ứng màu biure. (g) Khi nấu canh cua ta thấy có các mảng thịt nổi lên, đó là hiện tượng đông tụ protein. A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Cho các chất: (1) HCOOCH3, (2) CH3COOC6H5, (3) HO – C6H4 – COOCH3, (4) HOOC – COOH, (5) Gly – Ala – Val. Dãy các chất đều tác dụng với natri hiđroxit theo tỉ lệ mol 1 : 2 là A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (2), (3), (5). D. (1), (4), (5).
Cho các chất: Glixerol, tripanmitin, glucozơ, anbumin, metyl fomat. Số chất có khả năng phản ứng với đồng (II) hiđroxit ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Dãy các polime đều có khả năng phản ứng với dung dịch natri hiđroxit là A. Nilon – 6, polietilen, nilon – 6, 6. B. Tơ lapsan, tinh bột, nilon – 7. C. Nilon – 6, nilon – 7, tơ lapsan. D. Tơ olon, caosu buna, poli(vinyl clorua).
Cho các dung dịch chứa các chất sau: metylamin, glyxin, anilin, lysin, axit glutamic. Số dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến