Bài 36. Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm: A. Etylen, AAB, gibêrelin. B. Etylen, gibêrelin. C. Etylen, auxin. D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm: Auxin, gibêrelin, xitôkinin. Hooc môn ức chế sự phát triển của thực vật gồm: Etylen, AAB
Bài 35. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền có ý nghĩa bảo hiểm thông tin di truyền? A. Tính liên tục. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa.
Bài 34. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hòa có vai trò: A. Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc. B. Tổng hợp Protein ức chế. C. Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactôzơ. D. Hoạt hóa enzim phân giải Lactôzơ.
Bài 33. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Êtylen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá. B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau. C. Những nhân tố chi phốisự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì. D. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau
Bài 32. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là: A. một mạch đơn ADN bất kì. B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’ C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. D. trên cả hai mạch đơn.
Bài 31. Gen là: A. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit. B. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit. C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axit amin.
Bài 30. Điều nào dưới đây là không đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn ? A. Axit amin metiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit. B. Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
C. Đều bắt đầu bằng axit amin metiônin. D. Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
Bài 29. Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch pôlynucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Mỗi ADN ban đầu đã nhân đôi A. 5 lần. B. 6 lần. C. 3 lần D. 4 lần.
Bài 28. Một gen có khối lượng 720.000 đvC, biết rằng mỗi nuclêôtit nặng trung bình 300 đvC. Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần, số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: A. 4788 aa B. 1640 aa C. 3360 aa D. 1680 aa
Bài 27. 3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là: A. AUG, UGA, UAG B. UAA, AUG, UGA
C. UAG, UAA, AUG D. UAA, UGA, UAG.
Bài 26. Một gen có chiều dài 5100 A
o và có số nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit khác. Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số
nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình trên là: A. A = T = 31500 ; G = X = 21000 B. A = T = 21000; G = X = 31500 C. A = T = 63.000 ; G = X = 42.000 D. A = T = 18600; G = X = 27900
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến