ở sinh vật nhân sơ có đặc điểm gì
các gen có vùng mã hoá liên tục.
ở sinh vật nhân thực có đặc điểm như thế nào
gen phân mảng có đặc điểm như thế nào
Gen không phân mảnh có đặc điểm như thế nào
Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
1 Gen là một đoạn ADN như thế nào
Bài 40. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng. A. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. C. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
Bài 39. Tất cả các loàisinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Bài 38. Những đột biến NST nào sau đây làm thay đổisố lượng gen trong một tế bào Chuyển đoạn giữa 2 NST Lặp đoạn. Lệch bội Đa bội. Mất đoạn. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Bài 37. Khi nói về đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng? I. Xảy ra trong kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. II. Do 1 đoạn nào đó của NST bị đứt gãy. III. Đoạn vị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động và sẽ bị tiêu biến. IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối vớisinh vật. V. Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST. VI. Được ứng dụng để loại bỏ một số gen không mong muốn trong tạo giống. Phương án đúng là: A. I, V. B. I, III. C. II, III, V. D. III, V.
Bài 36. Một số bệnh di truyền ở người liên quan đến đột biến gen là: A. máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn. B. mù màu, tiểu đường, thừa ngón tay. C. bạch tạng, máu khó đông, mù màu. D. mù màu, máu khó đông, hồng cầu hình lưỡi liềm, hàm bẻ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến