109. What do you do this weekend?| I think I will start a new jigsaw puzzle.
110. My Uncle Landon have work in Dublin from 2002-2008.
111. My mother and father are painting the kitchen all morning
112. Right now Cameron is playing his favorite computer game.
113. What are you doing at the moment? Oh, nothing.
114. Andrew have never been on a safari before and he is so excited.
115. Tomorrow morning I will see my dentist for my yearly checkup.
116. Real Madrid is going to playing against Barcelona tonight.
117. Our school usually have breaks in the morning and afternoon.
118. That girl with the red hair is talking on the phone right now.
119. Natalie was sleep over Chloe’s house last Saturday night.
120 . I am not often go to the cinema these days.| Do you go to the cinema once a month?
121. Guess what I will wear to the party last night? A vampire costume.
122. By next June, they will graduate from high school.
123. What do you do while the ground shake during the earthquake?
124. Could you close the window? I am freeze
125. She has not finished doing her homework yet.
Giải thích :
109.vì thấy this nên không bỏ chữ do / you phải dữ nguyên |ta thấy i thick/ i will là không chia s / es
110. đây không phải chủ ngữ số ít đây là chủ ngữ số nhiều nên work không chia s /es
111. do có My mother and father are nên ta chia thêm ing
112. ta thấy chữ Right now Cameron is nên phải thêm ing
113. ta thấy at the moment nên do phải ing còn you không đứng trước doing what nên ta thêm are
114. thấy never / be , sau never be phải thêm en
11sau i see vẫn bình thường
116. sau is going to play phải thêm ing
117. thấy từ beaks nên chọn have , have không đứng trước school nên never
118 . ta thấy từ That girl with the red hair is nên talk phải thêm ing
119. thấy Natalie sleep không thêm s / es còn sleep không đứng trước động từ và có last nên phải thêm was
120. thấy not / often nên chọn often , often không đứng trước I am nên phải thêm not còn khi nào bỏ am thì often không cần not
121. thấy I will wear không chia
122. thấy they will không chia
123. vì thấy you / do , you không đứng trước what nên thêm do ,you không đứng sau while nên phải thêm do
124. sau I am freeze không chia
125. sau he she phải luôn luôn s / es
Mẫu câu :
thứ nhất he / she
Vì câu này thuộc dạng thì hiện tại đơn và she thuộc chủ ngữ số ít nên sau động từ thêm s ( es )
Vì he là số ít ngôi thứ ba
Sau he / she / it + V - s ( es )
does not (doesn’t) + V-inf
has/ hasn’t + PII
thứ hai I / we / you / they
Sau they / you/ we / I + V-inf
do not (don’t) + V-inf
have/ haven’t + PII
thứ ba là thêm ing
Sau like + ing