Cho các sơ đồ mô tả các cơ chế gây đột biến: a) G* - T → G* - X* → G - X b) A – T → G – 5BU → X – 5BU → G – X c) G* - X → G* - A → A – T d) A – T → A – 5BU → G – 5BU → G - X Các sơ đồ viết đúng là: A. c và d B. b và c C. a D. d
Đáp án D. 5BU là đồng đẳng của Timin nên gây thay thế AT bằng GX
Xét cặp alen Bb bị đột biến. Trong tế bào đột biến mang các alen có 1080 nucleotit loại T. Biết rằng gen B có 270 nucleotit loại A và gen b có 540 nucleotit loại T. Cho các nhận định sau: 1. Dạng đột biến trên có thể là đột biến gen, đột biến dị bội hay đột biến đa bội 2. Nếu dạng đột biến trên là do tác dụng của cônsixin thì dạng đột biến trên có thể tạo giao tử BB, Bb 3. Dạng đột biến trên có thể là đột biến gen lặn 4. Dạng đột biến trên có thể tạo giao tử BB, Bb, B, b Số nhận định chính xác là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Đột biến nào trong các loại đột biến sau có khả năng gây hại nhiều nhất? A. Mất ba Nucleotit ở phần giữa của gen B. Mất một Nucleotit trong intron ở giữa gen C. Mất một Nucleotit ở gần đầu cuối của trình tự mã hóa D. Mất một Nucleotit nằm xuôi dòng ngay gần điểm bắt đầu của trình tự mã hóa
Cho các phát biểu sau: 1. Trong chọn giống, người ta đã ứng dụng dạng đột biến chuyển đoạn để loại bỏ những gen không mong muốn 2. Đột biến gen thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến nhiễm sắc thể
3. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng đột biến mất đoạn có vai trò quan trọng nhất 4. Đột biến thay thế một cặp nu ở bộ ba mã hóa axit amin cuối hầu như không làm thay đổi cấu trúc protein tổng hợp Những phát biểu sai là: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3
127. Trong các phát biểu sau đây về đột biến gen ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào chưa đúng? A. Đa số đột biến điểm là đột biến thay thế nucleotit B. Đột biến mất hoặc thêm cặp nucleotit bất kì trong vùng mã hóa của gen không gây nên sự thay đổi về axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp C. Đột biến rơi vào vùng intron của gen không ảnh hưởng đến sản phẩm của gen D. Đột biến thay thế cặp nuceotit có thể tự xuất hiện mà không có sự tác động của tác nhân gây đột biến
Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, có bao nhiêu dạng là dạng đột biến gen? 1. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST) 2. Mất cặp nucleotít 3.Tiết hợp và trao đổi chéo trong giảm phân 4. Thay cặp nucleotít 5. Đảo đoạn NST 6. Mất đoạn NST A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Loại đột biến nào dưới đây phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN tự nhân đôi? A. Thay thế một cặp A – T bằng cặp T –A B. Thay thế một cặp A – T bằng cặp G – X C. Thêm một cặp nucleotit D. Mất một cặp nucleotit
Một quần thể sinh vật có gen a bị đột biến thành gen b, gen c bị đột biến thành gen d. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn và các đột biến đều là đột biến nghịch. Trong số các kiểu gen dưới đây, có bao nhiêu kiểu gen là của thể đột biến 1. abcd 2.aacc 3.aadd 4.abdd 5.abcc 6.aacd 7.bbdd 8.bbcd A. 3 B. 4 C. 8 D. 7
Cho các phát biểu sau về đột biến gen 1. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 2. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST 3. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể 4. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Cho các thông tin sau đây: 1. Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch 2. Làm thay đổi số lượng gen trên NST 3. Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN 4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể Những thông tin nói về đột biến gen?
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 3, 4
Một bazo nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì quá trình nhân đôi ADN sẽ phát sinh dạng đột biến: A. Mất đoạn nhiễm sắc thể B. Thêm một cặp nucleotit C. Thay thế một cặp nucleotit D. Mất một cặp nucleotit
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến