phân tích đa thức thành nhân tử a) xy + y^2 -y b) x^2 + xy - x

Các câu hỏi liên quan

.How often do you ............ the Internet?a. connectb. playc. surfd. watch1.How often do you............to the cinema?a. gob. seec. visitd. watch2.How often do you ............ shopping?a. buyb. doc. god. go toa. boredb. boring3. How often do you............ eggs for breakfast?a. cooksb. eatenc. haved. swallow4.How often do you ............ your teeth?a. cleanedb. brushc. polishd. whitening5.How often do you ............ aerobics?a. dob. goc. playd. dance9.How often do you ............ by train?a. driveb. goc. moved. travel13.How often do you ............ online games?a. log onb. playc. surfd. sign up17.How often do you ............ a horse?a. driveb. eatc. rided. sail7.How often do you ............ your bicycle?a. cycleb. playc. practised. ride8.How often do you ............ volleyball?a. dob. goc. playd. practise10.How often do you ............ youremail?a. checkb. log onc. replyd. send11.How often do you ............to Facebook?a. checkb. logonc. playd. sign up12.How often do you ............ for viruses?a. deleteb. detectc. scand. watch14How often do you ............ a computer?a. checkb. playc. surfd. use15.How often do you ............ fast food?a. gob. orderc. payd. eating16.How often do you ......... your grandparents?a. meetingb. sawc. visitd. wrote a letter18.How often do you ............ your shoes?a. brushb. polishc. sweepd. wash19.How often do you ............ before 6 AM?a. get upb. stay upc. stand upd. woke upd. hasn’t it?20.How often do you ............ your parents?a. argue withb. disagree forc. fight ond. go underStep 1: Complete the questions with the correct question words.Step 2: Interview a friend using your questions. Record the answers.Step 3: Tell the class some thingsabout the person you interviewed.

1) Mỗi ngày, chúng ta nên ăn ít nhất là mấy bữa? a. một bữa. b. hai bữa. c. nhiều bữa. d. ba bữa. 2) Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lí: a. 1- 2 giờ. b. 2- 3 giờ. c. 4- 5 giờ. d. 3- 4 giờ. 3) Bữa ăn hợp lí là bữa ăn: a. cung cấp năng lượng cho cơ thể. b. cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể. c. hết sức quan trọng. d. có đầy đủ chất dinh dưỡng theo tỉ lệ thích hợp. 4) Phụ nữ có thai cần ăn những thực phẩm giàu: a. chất béo, vitamin. b. chất đường bột. c. chất khoáng, chất xơ. d. chất đạm, canxi và sắt. 5) Trẻ em đang lớn cần ăn nhiều: a. chất khoáng, vitamin. b. loại thực phẩm. c. chất đường bột. d. thực phẩm động vật. 6) Người lao động (đặc biệt là lao động chân tay) cần ăn nhiều: a. chất khoáng, vitamin. b. thực phẩm động vật. c. chất đường bột. d. thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng. 7) Thực đơn là gì? a. là phải hài hòa về màu sắc và hương vị. b. là gồm các món chính như: canh, mặn, xào. c. là các bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày… d. là bảng ghi lại các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày… 8) Bữa ăn thường ngày có số lượng món ăn từ: a. 1- 2 món. b. 2- 3 món. c. 3- 4 món. d. 4- 5 món. 9) Sơ chế thực phẩm là gì? a. là khâu chế biến món ăn trong thực đơn đúng kỹ thuật. b. là khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến. c. là phải biết thực hiện theo quy trình. d. là phải biết lựa chọn thực phẩm cho đầy đủ và phù hợp với số người dự. 10) Bữa tiệc, liên hoan, chiêu đãi có số lượng món ăn từ: a. 1- 2 món. b. 2- 3 món. c. 3- 4 món. d. 4- 5 món trở lên.