Đáp án:
Giải thích các bước giải:
gọi a là chiều rộng, b là chiều dài:
suy ra a x b= 300
suy ra a x 3 x a= 300 (vì chiều dài bằng ba lần chiều rộng)
suy ra a x a= 300 : 3= 100
suy ra a x a= 10 x 10
suy ra a= 10cm
suy ra b= 300 : 10= 30cm
Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ném v1 = 8 m/s. Khi vật rơi trở lại mặt đất thì vận tốc vừa chạm đất là v2 = 6 m/s. Biết trong quá trình chuyển động thì lực cản của không khí luôn luôn không đổi. Tính lực cản của không khí tác dụng lên vật. (Mn giúp e vs ạ! E cảm ơn)
Em đang cần gấp 1 He can speak only a few words of English He can hardly 2 playing football on a rainy day is fun
Bài 1: Giải các phương trình sau: a) 2x − ( 3 − 2x ) = 3x + 1 b) 5( x−3 ) − 4 = 2( x −1 ) + 7 c)8x-3/4-3x-2/2=2x-1/2+x+3/4 d)2(x+5)/3+x+12/2-5(x-2)/6=x/3+11 e)x-85/15+x-74/13+x-67/11+x-64/9=10 Bài 2: Giải các phương trình sau: a) (5x-4)(4x+6)=0 b) ( 2x + 1 )( x2 + 2 ) = 0 c) ( x − 2 )( 3x + 5 ) = ( 2x − 4 )( x + 1 ) d) ( 2x + 7 )2 = 9( x + 2 )2
viết một đoạn văn ngắn nhập vai chiếc máy tính để tả một bạn học sinh chăm chỉ trong tiết học trực tuyến
các bạn giúp mk phần c câu 4 nhoa
câu mình có khoanh tròn màu xanh dương thì giúp mình giải nha câu 1 và 2 là các ý kiến mình chọn và cũng gợi ý cho bạn
Cho mik công thức giải bpt có chứa giá trị tuyệt đối:|A|<=B
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 33 đến câu 36 Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài (2n = 8) giảm phân bình thường. Câu 33: Ở kì sau I, trong mỗi tế bào có A. 8 NST kép, 16 crômatit, 8 tâm động. B. 16 NST đơn, 0 crômatit, 16 tâm động. C. 8 NST kép, 8 crômatit, 8 tâm động. D. 16 NST kép, 32 crômatit, 16 tâm động. Câu 34: Ở kì sau II, trong mỗi tế bào có A. 8 NST kép, 16 crômatit, 8 tâm động. B. 4 NST đơn, 0 crômatit, 4 tâm động. C. 8 NST đơn, 0 crômatit, 8 tâm động. D. 16 NST kép, 32 crômatit, 16 tâm động. Câu 35: Số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp cho các tế bào đó hoàn thành giảm phân là A. 80. B. 8. C. 16. D. 40. Câu 36: Nếu đó là các tế bào chín sinh dục của con cái thì sau giảm phân, số loại giao tử tối đa thu được là A. 20. B. 10. C. 5. D. 1.
Tìm lỗi sai và khoanh tròn lỗi sai cần sửa . 1, i enjoy the book that you told me to read it . 2, I do not like to spend time with people which lose their tempers easily .
Câu 2: (TH) Nhận định nào sau đây là đúng về vi sinh vật nhân sơ và nhân thực? A. Dễ dàng phát hiện tế bào vi sinh vật nhân sơ hơn nhân thực vì vi sinh vật nhân sơ phổ biến hơn, tồn tại nhiều trong môi trường. B. Dễ dàng phát hiện tế bào vi sinh vật nhân thực hơn nhân sơ vì kích thước vi sinh vật nhân thực (7-10 micromet) lớn hơn nhiều so với vi sinh vật nhân sơ (1-2 micromet) . C. Dễ dàng phát hiện tế bào vi sinh vật nhân sơ trong bánh men, váng dư, váng cà để lâu ngày. D. Trong khoang miệng của người có nhiều vi sinh vật nhân thực như liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, trực khuẩn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến