1. Your aunt, (which/ who/ which/ that) answered my phone told me you were out. 2. It’s nice (in/ at/ on /of) you to say so. 3. Let me congratulate you (in/ on /to / at/) your good result. 4. You: Well done , Lan Lan: (O.K/ That’s a good idea/ That’s very kind of you/ Of course). 5. The man and the elephant (who/ which / whom/ that) you saw on TV last night are from Africa. 6. She turned (on/ up/ down/ up) the TV to see a cartoon. 7. Do you know the man (who/ which/ whom/ that) you met yesterday. 8. Last night we came home early (because/ although/ since/ but) the traffic was terrible. 9. Tet is a festival which occurs in late January or early February. (begins / happens/ carries/ begins). 10. I understand your idea. (Although/ Therefore/ However/ Because), I don’t agree with you.

Các câu hỏi liên quan

1 Vùng Tây Bắc và duyên hải Nam Trung Bộ thường xảy ra tình trạng hạn hán vào các tháng 6, 7, 8 là do nguyên nhân nào sau đây? A: Gió phơn Tây Nam khô nóng. B: Tình trạng cát bay, cát lấn. C: Tác động của hiện tượng El-ni-no. D: Quá trình xâm nhập mặn. 2 Tỉ lệ diện tích đồng bằng so với toàn bộ diện tích lãnh thổ nước ta là A: 1/5. B: 1/3. C: 1/4. D: 1/2. 3 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đồng Hới thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A: Đông Bắc Bộ. B: Nam Trung Bộ. C: Bắc Trung Bộ. D: Tây Bắc Bộ. 4 Khó khăn trong phát triển kinh tế ở miền núi nước ta không phải là A: nhiều hiểm họa thiên tai. B: thiếu nguồn lao động có trình độ. C: địa hình hiểm trở, bị chia cắt. D: thiếu tài nguyên thiên nhiên. 5 Cho bảng số liệu: Diện tích rừng Việt Nam qua các năm (đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1993 2001 2005 2017 Diện tích 14,3 8,6 11,8 12,4 14,4 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi diện tích rừng nước ta qua các năm? A: Không thay đổi. B: Giảm nhanh. C: Nhiều biến động. D: Tăng nhanh. 6 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng? A: Bắc Ninh. B: Bắc Giang. C: Vĩnh Phúc. D: Ninh Bình. 7 Vùng đất triều bãi cửa sông, ven biển nước ta thuộc hệ sinh thái nào sau đây? A: Vườn quốc gia B: Rừng ngập mặn. C: Nông nghiệp. D: Rừng nhiệt đới. 8 Ý nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi nước ta? A: Hướng chính là đông bắc – tây nam. B: Mạng lưới sông ngòi dày đặc C: Hàm lượng phù sa lớn. D: Chế độ nước sông theo mùa 9 Miền nào và vào mùa nào ở nước ta tính chất nóng ẩm bị xáo trộn nhiều nhất? A: Miền Nam – mùa hè. B: Miền Bắc – mùa đông. C: Miền Bắc – mùa hè. D: Miền Nam – mùa đông. 10 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn Cổ kiến tạo? A: Hec-xi-ni. B: Ca-lê-đô-ni. C: Ki-mê-ri. D: Hi-ma-lay-a. 11 Tài nguyên khoáng sản chủ yếu ở vùng cao nguyên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A: titan. B: than bùn. C: dầu mỏ. D: bôxit. 12 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết sông Hậu không đổ ra cửa biển nào sau đây? A: Tranh Đề. B: Cổ Chiên. C: Định An. D: Bát Xắc 13 Chiều dài đường bờ biển nước ta là A: 1650km. B: 3260km. C: 4550km. D: 2360km. 14 Nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là A: chiến tranh hủy diệt. B: lối sống định canh, định cư. C: khai thác quá mức cho phép. D: công tác quản lý yếu kém. 15 Sông ngòi Bắc Bộ có chế độ nước thất thường do A: các sông có dạng nan quạt khiến lũ tập trung nhanh. B: lòng sông rộng và sâu, ảnh hưởng của thủy triều lớn. C: chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới. D: địa hình dốc, diện tích lưu vực các sông nhỏ. 16 Điểm cực Đông trên phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Điện Biên. B: Đà Nẵng. C: Cà Mau. D: Khánh Hòa

Read the following passageand mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. When you hear how I learned a foreign language, you have to remember a few things. In 1993, when I started learning English, no one had heard of the Internet. I wasn’t able to read websites on topics that I found interesting or follow blogs. And I have no idea how I decided which movies to see without my favourite movie review website. My reading practice was limited. All I had were a few books on sale locally. For listening practice, I only had the news and cartoons on cable TV. People bought and rented videos but in Poland there was no spoken English on them. The only way to hear that was to visit the movies. My dictionaries were all in book form until I received my first PC dictionary. It came on at least six disks and had unhelpful explanations and few example sentences. It doesn’t sound very useful but I loved it because of its ability to work with other programs and find English words more quickly. Today, computerized dictionaries have simple explanations and lots of examples. Now I can spend hours on the web, reading about my favourite topics, downloading up-to-date movies, emailing English-speaking friends and posting comments on forums. What is the writer trying to do in the text? A: Encourage people to start learning in a foreign language B: Compare two different ways of teaching a language. C: Explain how language learning materials have changed. D: Complain about the use of technology in language learning.