Tỷ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40:60 hay (2/3) vì. A. Do nhiệt độ môi trường B. do tỷ lệ tử vong giữa 2 giới không đều C. do tập tính đa thê D. phân hóa kiểu sinh sống
Ở ngỗng và vịt có tỷ lệ giới tính 2/3 do tỷ lệ tử vong giữa 2 giới không đều. SGK Sinh 12 trang 161 Chọn B
Vốn gen là A. tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định. B. tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định, C. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định. D. tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định.
Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể sinh vật trong tự nhiên thường có dạng hình chữ S, giải thích nào sau đây là đúng A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn lại tương đối ít B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thi sinh trưởng của quần thể C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể gần đạt kích thước tối đa D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thi sinh trưởng của quần thể
Ở vườn quốc gia Cát Bà. trung bình có khoảng 15 cá thể chim chào mào/ ha đất rừng. Đây là ví dụ minh hoạ cho đậc trưng nào của quần thể? A. Nhóm tuổi B. Mật độ cá thể. C. Ti lệ giới tính. D. Sự phân bố cá thể
Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật A. Đảm bảo số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường. B. Thường làm cho quần thể suy thoái đến mức diệt vong. C. Chỉ xảy ra ở các cá thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật. D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
Trong biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu nhân tố sinh thái sau bị chi phối bởi mật độ cá thể? (1) Sức sinh sản (2) Khí hậu (3) Mức tử vong (4) Số lượng kẻ thù (5) Nhiệt độ (6) Các chất độc (7) Sự phát tán của các cá thể A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm: A. Kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít. B. Kích thước cơ thể nhỏ, sinh sản nhanh. C. Kích thước cơ thể lớn, sử dụng nhiều thức ăn. D. Kích thước cơ thể nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.
Một gen có chiều dài 0,51 μm. Tổng số liên kết hidro của gen là 4050. Số nucleotit loại adenin của gen la bao nhiêu? A. 1500 B. 1050 C. 750 D. 450
Một đoạn gen có trình tự 5’ –AGA GTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến 5’ –AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên? A. Một cặp nucleotit A-T được thêm vào đoạn gen. B. Một cặp nucleotit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen. C. Một cặp nucleotit G-X đã được thay thế bằng cặp nucleotit A-T D. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau.
Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nucleotit ở mạch mã hóa là: 5’-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT -3’ Trình tự nucleotit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên ? A. 3' -UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’ B. 5’ -AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU 3’ C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’ D. 5’ UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ? A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến